Bài 9 Cái điện thoại này mới (This phone is new) _ Vietnamese with ease 1 (Học tiếng Việt dễ dàng)
Listen now
Description
Thực hành 5: Nghe và điền dấu thanh điệu vào các từ sau. (Listen and annotate the tonal markers for the following words) 1. Cái bàn 2. Cái ghế 3. Cái máy tính 4. Cái điện thoại 5. Con gà  6. Con chó  7. Con lợn  8. Con cá 9. Cao  10. Dài  11. Béo  12. Đẹp HỘI THOẠI & NGỮ PHÁP (1) – CONVERSATION & GRAMMAR (1) Andy: Mai ơi, cái này tiếng Việt gọi là gì?  Mai: Cái này tiếng Việt gọi là cái điện thoại.  Andy: Còn cái kia tiếng Việt gọi là gì? Mai: Cái kia là cái máy ảnh. Andy: Cái máy ảnh đó của ai? Mai: Cái máy ảnh đó của chị gái em. HỘI THOẠI & NGỮ PHÁP (2) – CONVERSATION & GRAMMAR (2) Andy: Mai ơi, cái máy tính này của ai? Mai: Cái máy tính này của chị gái em. Andy: Cái máy tính này thế nào?Mai: Cái máy tính này mới và rất tốt. Thực hành 10: Nghe và chọn câu trả lời đúng. (Listen and choose the correct answer) 1. A. Em ơi, đây là cái gì? B. Đây là cái điện thoại ạ. A. Cái điện thoại này của ai? B. Cái điện thoại này của anh trai em. A. Thế à. Cái điện thoại này đẹp quá! 2. A. Em ơi, đây là con gì? B. Đó là con mèo ạ. A. Con mèo này của ai? B. Con mèo đó của em gái em. Con mèo đó rất to. 3. A. Quỳnh ơi, cái này tiếng Việt là gì? B. Cái quạt ạ. A. Cái quạt này tốt quá! Nó của ai thế? B. Cái quạt đó của ông em. 4. A. Thế cái đó tiếng Việt là gì? B. Cái đó là cái tủ lạnh ạ. A. Cái tủ lạnh đó của ai thế? B. Cái tủ lạnh đó của mẹ em. Nó rất mới.