Từ vựng tiếng Pháp | Địa lý và khí hậu Việt Nam(La géographie et le climat du Vietnam) VI-FR
Listen now
Description
La géographie et le climat du Vietnam : Địa lý và khí hậu Việt Nam Le Vietnam est un beau pays situé en Asie du Sud-Est. : Việt Nam là một đất nước xinh đẹp nằm ở Đông Nam Á. Sa capitale est Hanoï : Thủ đô là Hà Nội. Il partage ses frontières avec plusieurs pays : Nó có chung biên giới với một số quốc gia à l'ouest, il y a le Laos et le Cambodge, : phía tây có Lào và Campuchia, au nord, il y a la Chine, : phía bắc có Trung Quốc, et il a une côte qui borde la mer de Chine méridionale à l'est. : và có đường bờ biển giáp Biển Đông ở phía đông. Le Vietnam a une forme allongée qui ressemble à la lettre « S ». : Việt Nam có hình thon dài giống chữ “S”. Le Vietnam est divisé en trois principales régions géographiques : le Nord, le Centre et le Sud. : Việt Nam được chia thành ba vùng địa lý chính: Bắc, Trung và Nam. Le Nord est connu pour ses montagnes escarpées, : Miền Bắc nổi tiếng với những dãy núi dốc, y compris la chaîne de montagnes Hoàng Liên Son où se trouve le mont Fansipan, : trong đó có dãy núi Hoàng Liên Sơn nơi có đỉnh Phanxipan, le plus haut sommet du Vietnam. : đỉnh cao nhất Việt Nam. La région centrale est célèbre pour ses belles plages comme celles de Da Nang, Hoi An et Nha Trang. : Miền Trung nổi tiếng với những bãi biển đẹp như Đà Nẵng, Hội An, Nha Trang. Le Sud est caractérisé par le delta du Mékong, : Miền Nam có đặc điểm là đồng bằng sông Cửu Long, une vaste région de plaines fertiles et de cours d'eau où les rizières sont très répandues. : một vùng rộng lớn có đồng bằng màu mỡ và sông nơi có nhiều cánh đồng lúa. Le Vietnam a principalement deux saisons : : Việt Nam chủ yếu có hai mùa: La saison sèche : elle survient généralement de novembre à avril, : Mùa khô: thường diễn ra từ tháng 11 đến tháng 4, où les températures peuvent être plus fraîches dans le Nord et plus chaudes dans le Sud. : nơi nhiệt độ có thể mát hơn ở miền Bắc và ấm hơn ở miền Nam. C'est une période où il pleut peu. : Đây là thời điểm có ít mưa. La saison des pluies : qui se déroule de mai à octobre, apportant des pluies abondantes : Mùa mưa: diễn ra từ tháng 5 đến tháng 10, mang theo lượng mưa dồi dào et parfois des typhons, surtout dans les régions côtières. : và đôi khi có bão, đặc biệt là ở các vùng ven biển. Le climat peut varier selon les régions : : Khí hậu có thể thay đổi tùy theo khu vực: Le Nord a des hivers froids et secs ainsi que des étés plus humides et chauds. : Miền Bắc có mùa đông lạnh, khô và mùa hè ẩm ướt, nóng hơn. Le Centre peut avoir des variations de climat, allant d'une saison sèche à des pluies occasionnelles. : Miên Trung có thể có nhiều biến đổi về khí hậu, từ mùa khô đến thỉnh thoảng có mưa. Le Sud reste plus chaud et humide tout au long de l'année : Miền Nam nóng ẩm quanh năm en raison de sa proximité avec l'équateur et du delta du Mékong. : do nằm gần xích đạo và đồng bằng sông Cửu Long.
More Episodes
Les couleurs : Các loại mầu Noir : Đen Blanc : Trắng Rouge : Đỏ Bleu : Xanh dương Vert : Xanh lá cây Jaune : Vàng Rose : Hồng Orange : Cam Violet : Tím Marron : Nâu Gris : Xám Brun : Nâu đen Beige : Màu be Rouge : Đỏ Turquoise : Ngọc lam Argent : Bạc Or : Vàng Bronze :...
Published 01/14/24
Les couleurs : Các loại mầu Noir : Đen Blanc : Trắng Rouge : Đỏ Bleu : Xanh dương Vert : Xanh lá cây Jaune : Vàng Rose : Hồng Orange : Cam Violet : Tím Marron : Nâu Gris : Xám Brun : Nâu đen Beige : Màu be Rouge : Đỏ Turquoise : Ngọc lam Argent : Bạc Or : Vàng Bronze :...
Published 01/14/24