Từ vựng tiếng Pháp | Tính từ trái nghĩa trong tiếng pháp (les adjectifs en français et leurs contraires ) VI-FR
Description
les adjectifs en français et leurs contraires : tính từ trái nghĩa trong tiếng phápclair : sángsombre : tốicourt : ngắnlong : dàidrôle : vuiennuyeux : buồnfacile : dễdifficile : khófort : khỏefaible : yếugrande : topettie : bégros : béopetit : gầyhaut : caobas : thấplaide : xấubelle : đẹplent : chậmvite : nhanhlourd : nặngléger : nhẹloin : xaproche : gầnpropre : sạchsale : bẩnvide : rỗngplein : đầyvieux : cũneuf : mớihaud : NóngFroid : LạnhJuste : Công bằngInjuste : Bất côngGentil : Tốt bụngMéchant : Xấu tínhContent : Hạnh phúcMécontent : Không hài lòngDoux : Ngọt ngàoDur : Khắc nghiệtÉtroit : HẹpLarge : RộngHeureux : Hạnh phúcMalheureux : Bất hạnhDroit : ThẳngCourbé : CongAmical : Thân thiệnHostile : Thù địchOuvert : MởFermé : Đóng
Les couleurs : Các loại mầu
Noir : Đen
Blanc : Trắng
Rouge : Đỏ
Bleu : Xanh dương
Vert : Xanh lá cây
Jaune : Vàng
Rose : Hồng
Orange : Cam
Violet : Tím
Marron : Nâu
Gris : Xám
Brun : Nâu đen
Beige : Màu be
Rouge : Đỏ
Turquoise : Ngọc lam
Argent : Bạc
Or : Vàng
Bronze :...
Published 01/14/24
Les couleurs : Các loại mầu
Noir : Đen
Blanc : Trắng
Rouge : Đỏ
Bleu : Xanh dương
Vert : Xanh lá cây
Jaune : Vàng
Rose : Hồng
Orange : Cam
Violet : Tím
Marron : Nâu
Gris : Xám
Brun : Nâu đen
Beige : Màu be
Rouge : Đỏ
Turquoise : Ngọc lam
Argent : Bạc
Or : Vàng
Bronze :...
Published 01/14/24