Từ vựng tiếng Pháp | Mon jour de travail (Một ngày làm việc của tôi) FR-VI
Listen now
Description
Mon jour de travail : Một ngày làm việc của tôi Je prends les transports en commun : Tôi đi xe công cộng J'arrive au bureau : Tôi đến văn phòng Je salue mes collègues : Tôi chào hỏi đồng nghiệp Je me prépare pour le travail : Tôi chuẩn bị cho ngày làm việc Je planifie ma journée de travail : Tôi lên kế hoạch cho ngày làm việc Je commence à travailler : Tôi bắt đầu làm việc Je vérifie mes e-mails : Tôi kiểm tra email của mình Je participe à une réunion : Tôi tham gia cuộc họp Je prends des notes lors des réunions : Tôi ghi chú trong các cuộc họp Je réponds aux appels téléphoniques : Tôi trả lời cuộc gọi điện thoại Je rédige des rapports : Tôi viết báo cáo Je travaille sur des projets : Tôi làm việc trên các dự án Je termine mes tâches du matin : Tôi hoàn thành công việc buổi sáng Je déjeune au bureau : Tôi ăn trưa tại văn phòng Je fais une pause-café : Tôi nghỉ ngơi với cà phê Je réponds aux e-mails : Tôi trả lời email Je participe à une formation : Tôi tham gia khóa đào tạo Je discute avec des collègues : Tôi trò chuyện với đồng nghiệp Je mets à jour mon calendrier : Tôi cập nhật lịch làm việc Je résous des problèmes : Tôi giải quyết vấn đề Je travaille sur des documents : Tôi làm việc trên các tài liệu Je collabore avec des collègues : Tôi hợp tác với đồng nghiệp Je réponds aux commentaires sur les projets : Tôi trả lời các ý kiến về dự án Je mets à jour mon statut de projet : Tôi cập nhật tình trạng của dự án Je communique avec des clients : Tôi liên lạc với khách hàng Je fais des recherches pour un projet : Tôi tìm kiếm thông tin cho dự án Je participe à une formation en ligne : Tôi tham gia khóa đào tạo trực tuyến Je participe à une séance de brainstorming : Tôi tham gia phiên lên ý tưởng Je termine ma journée de travail : Tôi kết thúc ngày làm việc Je prends les transports pour rentrer chez moi : Tôi đi xe về nhà J'arrive chez moi : Tôi về đến nhà Je passe du temps en famille : Tôi dành thời gian với gia đình Je me détends devant la télévision : Tôi thư giãn trước ti vi Je prépare mes affaires pour le lendemain : Tôi chuẩn bị đồ cho ngày mai
More Episodes
Les couleurs : Các loại mầu Noir : Đen Blanc : Trắng Rouge : Đỏ Bleu : Xanh dương Vert : Xanh lá cây Jaune : Vàng Rose : Hồng Orange : Cam Violet : Tím Marron : Nâu Gris : Xám Brun : Nâu đen Beige : Màu be Rouge : Đỏ Turquoise : Ngọc lam Argent : Bạc Or : Vàng Bronze :...
Published 01/14/24
Les couleurs : Các loại mầu Noir : Đen Blanc : Trắng Rouge : Đỏ Bleu : Xanh dương Vert : Xanh lá cây Jaune : Vàng Rose : Hồng Orange : Cam Violet : Tím Marron : Nâu Gris : Xám Brun : Nâu đen Beige : Màu be Rouge : Đỏ Turquoise : Ngọc lam Argent : Bạc Or : Vàng Bronze :...
Published 01/14/24